XH Đội bóng
1 GKS Katowice (W) GKS Katowice (W)
2 Slask Wroclaw (W) Slask Wroclaw (W)
3 Nữ Czarni Sosnowiec Nữ Czarni Sosnowiec
4 Nữ Pogon Szczecin Nữ Pogon Szczecin
5 Nữ UKS Lodz Nữ UKS Lodz
6 Stomil Olsztyn (W) Stomil Olsztyn (W)
7 Nữ Gornik Leczna Nữ Gornik Leczna
8 Skra Czestochowa (W) Skra Czestochowa (W)
9 Rekord Bielsko Biala (W) Rekord Bielsko Biala (W)
10 Pogon Tczew (W) Pogon Tczew (W)
11 APLG Gdansk (W) APLG Gdansk (W)
12 Resovia Rzeszow  (W) Resovia Rzeszow (W)
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M trận gần đây
4 4 0 0 12 16 2 0 100.0 0.0 0.0 4.0 0.5 T T T T ?
4 4 0 0 12 11 2 0 100.0 0.0 0.0 2.8 0.5 T T T T ?
4 3 0 1 9 24 2 0 75.0 0.0 25.0 6.0 0.5 T T T B ?
3 3 0 0 9 12 3 0 100.0 0.0 0.0 4.0 1.0 T T T ?
4 1 1 2 4 5 4 0 25.0 25.0 50.0 1.3 1.0 B H T B ?
3 1 1 1 4 5 16 0 33.3 33.3 33.3 1.7 5.3 H T B ?
3 1 0 2 3 4 7 0 33.3 0.0 66.7 1.3 2.3 B B T ?
4 1 0 3 3 5 12 0 25.0 0.0 75.0 1.3 3.0 B B B T ?
4 1 0 3 3 4 13 0 25.0 0.0 75.0 1.0 3.3 T B B B ?
4 1 0 3 3 2 12 0 25.0 0.0 75.0 0.5 3.0 B B B T ?
3 0 1 2 1 2 6 0 0.0 33.3 66.7 0.7 2.0 B H B ?
4 0 1 3 1 4 15 0 0.0 25.0 75.0 1.0 3.8 H B B B ?
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Thông tin
Các Ekstraliga ( Ba Lan cho Extra League) là giải đấu bóng đá nữ cấp cao nhất của Ba Lan.Các giải đấu của phụ nữ bắt đầu ra để chơi một nhà vô địch vào năm 1979-80. Người giữ chức vô địch đầu tiên là Czarni Sosnowiec năm 1980. Năm 2005 giải đấu được đổi tên thành Ekstraliga Kobiet . Người chiến thắng của giải đấu đủ điều kiện cho Champions League UEFA Womens .