XH Đội bóng
1 Linfield FC Linfield FC
2 Crusaders FC Crusaders FC
3 Cliftonville Cliftonville
4 Dungannon Swifts Dungannon Swifts
5 Glentoran FC Glentoran FC
6 Coleraine Coleraine
7 Ballymena United Ballymena United
8 Portadown FC Portadown FC
9 Loughgall FC Loughgall FC
10 Glenavon Lurgan Glenavon Lurgan
11 Carrick Rangers Carrick Rangers
12 Larne FC Larne FC
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M trận gần đây
5 4 1 0 13 15 4 0 80.0 20.0 0.0 3.0 0.8 T T T T H ?
4 3 1 0 10 5 2 0 75.0 25.0 0.0 1.3 0.5 T T H T ?
5 3 1 1 10 5 3 0 60.0 20.0 20.0 1.0 0.6 T T T H B ?
6 3 1 2 10 6 5 0 50.0 16.7 33.3 1.0 0.8 H B B T T T ?
6 3 1 2 10 6 5 0 50.0 16.7 33.3 1.0 0.8 B T H T T B ?
5 1 3 1 6 6 6 0 20.0 60.0 20.0 1.2 1.2 H T H B H ?
6 2 0 4 6 6 9 0 33.3 0.0 66.7 1.0 1.5 B B B B T T ?
5 1 2 2 5 6 7 0 20.0 40.0 40.0 1.2 1.4 B B H H T ?
5 1 2 2 5 8 11 0 20.0 40.0 40.0 1.6 2.2 T H B B H ?
6 1 1 4 4 6 12 0 16.7 16.7 66.7 1.0 2.0 B B B T B H ?
5 1 0 4 3 5 9 0 20.0 0.0 80.0 1.0 1.8 T B B B B ?
2 0 1 1 1 1 2 0 0.0 50.0 50.0 0.5 1.0 H B ?
  • UEFA qualifying
  • UEFA ECL qualifying
  • UEFA ECL offs
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Thông tin
VĐQG Bắc Ireland (NIFL Premiership) gồm 12 đội thi đấu xong vòng tròn sân nhà sân khách vẫn phải đá thêm 1 trận và bốc thăm để quyết định sân thi đấu. 6 đội xếp trước và 6 đội xếp cuối BXH sẽ được chia làm nhóm tranh vô địch và nhóm trụ hạng. 2 nhóm sẽ thi đấu với nhau. Đội có điểm cao nhất sẽ giành chức vô địch, đội thấp điểm nhất sẽ xuống hạng.