XH Đội bóng
1 NK Olimpija Ljubljana NK Olimpija Ljubljana
2 NK Bravo NK Bravo
3 FC Koper FC Koper
4 NK Maribor NK Maribor
5 NK Mura 05 NK Mura 05
6 NK Primorje NK Primorje
7 NK Publikum Celje NK Publikum Celje
8 NK Nafta NK Nafta
9 Radomlje Radomlje
10 Domzale Domzale
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M trận gần đây
7 4 3 0 15 12 3 0 57.1 42.9 0.0 1.7 0.4 T T H H H T ?
7 4 2 1 14 13 6 0 57.1 28.6 14.3 1.9 0.9 T H T T T H ?
7 4 1 2 13 9 2 0 57.1 14.3 28.6 1.3 0.3 B T B T T H ?
6 3 3 0 12 13 6 0 50.0 50.0 0.0 2.2 1.0 T H T H H T ?
7 4 0 3 12 8 10 0 57.1 0.0 42.9 1.1 1.4 T T B B T B ?
7 3 0 4 9 9 13 0 42.9 0.0 57.1 1.3 1.9 B B T T T B ?
6 2 2 2 8 8 9 0 33.3 33.3 33.3 1.3 1.5 T B T H B H ?
7 2 0 5 6 7 14 0 28.6 0.0 71.4 1.0 2.0 T B B B B T ?
7 1 2 4 5 6 10 0 14.3 28.6 57.1 0.9 1.4 B T B H B H ?
7 0 1 6 1 5 17 0 0.0 14.3 85.7 0.7 2.4 B B H B B B ?
  • Vòng loại Cúp C1
  • UEFA ECL qualifying
  • Đội xuống hạng
Thông tin
Giải vô địch Slovenia có 10 đội, sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn 4 lượt với sân nhà và sân khách, tổng cộng có 36 vòng đấu. Mỗi trận đội thắng được 3 điểm, đội thua không có điểm và hai đội hòa nhau mỗi đội được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới hiệu số bàn thắng thua, bàn thắng ghi được. Nhà vô địch giải đấu sẽ tham dự vòng loại UEFA Europa League mùa sau, vị trí thứ hai và thứ ba tham dự vòng loại UEFA Europa League mùa sau, vị trí cuối cùng sẽ xuống hạng trực tiếp, vị trí áp chót sẽ có trận đấu play-off với đội thứ hai của hạng hai Slovenia để xác định tư cách thi đấu trên sân giải vô địch Slovenia màu sau với thể thức hai vòng tròn( 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách).