XH Đội bóng
1 Servette Servette
2 Zurich Zurich
3 FC Luzern FC Luzern
4 Basel Basel
5 St. Gallen St. Gallen
6 Sion Sion
7 FC Lugano FC Lugano
8 Yverdon Yverdon
9 Grasshoppers Grasshoppers
10 Lausanne Sports Lausanne Sports
11 Winterthur Winterthur
12 Young Boys Young Boys
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M trận gần đây
6 4 0 2 12 10 13 0 66.7 0.0 33.3 1.7 2.2 T T T B B T ?
5 3 2 0 11 11 5 0 60.0 40.0 0.0 2.2 1.0 T T H T H ?
6 3 2 1 11 11 7 0 50.0 33.3 16.7 1.8 1.2 B H T T T H ?
6 3 1 2 10 15 6 0 50.0 16.7 33.3 2.5 1.0 B B T T T H ?
5 3 1 1 10 10 5 0 60.0 20.0 20.0 2.0 1.0 B T T T H ?
6 3 1 2 10 10 6 0 50.0 16.7 33.3 1.7 1.0 T T B T B H ?
5 3 1 1 10 10 7 0 60.0 20.0 20.0 2.0 1.4 T T T B H ?
6 1 2 3 5 6 10 0 16.7 33.3 50.0 1.0 1.7 B B H H B T ?
6 1 1 4 4 7 11 0 16.7 16.7 66.7 1.2 1.8 B H B B T B ?
5 1 1 3 4 7 13 0 20.0 20.0 60.0 1.4 2.6 T B B B H ?
6 1 1 4 4 3 10 0 16.7 16.7 66.7 0.5 1.7 T B H B B B ?
6 0 3 3 3 7 14 0 0.0 50.0 50.0 1.2 2.3 B B B H H H ?
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Thông tin
VĐQG Thụy Sĩ có 10 đội thi đấu theo thể thức thi đấu vòng tròn lượt đi và lượt về (mỗi 2 đội thi đấu 2 vòng). Thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua không được điểm. Sau tổng cộng 36 vòng đấu đội có điểm cao nhất sẽ đoạt chức vô địch. 2 đội có điểm như nhau sẽ xếp thứ tự theo bàn thắng thua, bàn thắng thua như nhau nữa sẽ dựa vào số bàn thắng để xếp hạng, nếu số bàn thắng vẫn như nhau sẽ thi đấu vòng play-off. ĐỘi áp chót bảng sẽ phải xuống hạng.