XH Đội bóng
1 Midtjylland Midtjylland
2 Aarhus AGF Aarhus AGF
3 Silkeborg IF Silkeborg IF
4 FC Copenhagen FC Copenhagen
5 Brondby Brondby
6 Randers FC Randers FC
7 FC Nordsjaelland FC Nordsjaelland
8 Viborg Viborg
9 Aalborg BK Aalborg BK
10 Lyngby Lyngby
11 Sonderjyske Sonderjyske
12 Vejle Vejle
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M trận gần đây
7 5 2 0 17 15 7 0 71.4 28.6 0.0 2.1 1.0 H T T T T T ?
7 5 1 1 16 21 7 0 71.4 14.3 14.3 3.0 1.0 B T T T T T ?
7 5 0 2 15 15 9 0 71.4 0.0 28.6 2.1 1.3 B T T T T B ?
7 4 2 1 14 14 8 0 57.1 28.6 14.3 2.0 1.1 T H T H B T ?
7 3 2 2 11 14 10 0 42.9 28.6 28.6 2.0 1.4 T T B T H B ?
7 3 2 2 11 11 10 0 42.9 28.6 28.6 1.6 1.4 T H B B H T ?
7 3 2 2 11 13 13 0 42.9 28.6 28.6 1.9 1.9 H T H B T B ?
7 1 3 3 6 12 15 0 14.3 42.9 42.9 1.7 2.1 B B B H T H ?
7 2 0 5 6 5 17 0 28.6 0.0 71.4 0.7 2.4 T B T B B B ?
7 1 2 4 5 4 9 0 14.3 28.6 57.1 0.6 1.3 H B H B B T ?
7 1 2 4 5 7 14 0 14.3 28.6 57.1 1.0 2.0 H B B T B H ?
7 0 0 7 0 5 17 0 0.0 0.0 100.0 0.7 2.4 B B B B B B ?
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).