XH Đội bóng
1 Midtjylland Midtjylland
2 Aarhus AGF Aarhus AGF
3 Silkeborg IF Silkeborg IF
4 Brondby Brondby
5 FC Copenhagen FC Copenhagen
6 Randers FC Randers FC
7 FC Nordsjaelland FC Nordsjaelland
8 Viborg Viborg
9 Aalborg BK Aalborg BK
10 Lyngby Lyngby
11 Sonderjyske Sonderjyske
12 Vejle Vejle
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M trận gần đây
8 6 2 0 20 17 8 0 75.0 25.0 0.0 2.1 1.0 T T T T T T ?
8 5 2 1 17 22 8 0 62.5 25.0 12.5 2.8 1.0 T T T T T H ?
8 5 1 2 16 16 10 0 62.5 12.5 25.0 2.0 1.3 T T T T B H ?
8 4 2 2 14 16 10 0 50.0 25.0 25.0 2.0 1.3 T B T H B T ?
8 4 2 2 14 15 10 0 50.0 25.0 25.0 1.9 1.3 H T H B T B ?
8 3 3 2 12 12 11 0 37.5 37.5 25.0 1.5 1.4 H B B H T H ?
8 3 3 2 12 14 14 0 37.5 37.5 25.0 1.8 1.8 T H B T B H ?
8 2 3 3 9 17 15 0 25.0 37.5 37.5 2.1 1.9 B B H T H T ?
8 3 0 5 9 7 18 0 37.5 0.0 62.5 0.9 2.3 B T B B B T ?
8 1 2 5 5 5 11 0 12.5 25.0 62.5 0.6 1.4 B H B B T B ?
8 1 2 5 5 7 16 0 12.5 25.0 62.5 0.9 2.0 B B T B H B ?
8 0 0 8 0 5 22 0 0.0 0.0 100.0 0.6 2.8 B B B B B B ?
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).