XH Đội bóng
1 Slovan Bratislava Slovan Bratislava
2 Zilina Zilina
3 MFK Ruzomberok MFK Ruzomberok
4 Spartak Trnava Spartak Trnava
5 DAC Dunajska Streda DAC Dunajska Streda
6 Dukla Banska Bystrica Dukla Banska Bystrica
7 Zemplin Michalovce Zemplin Michalovce
8 FK Kosice FK Kosice
9 Trencin Trencin
10 KFC Komarno KFC Komarno
11 Sport Podbrezova Sport Podbrezova
12 MFK Skalica MFK Skalica
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M trận gần đây
6 5 0 1 15 11 8 0 83.3 0.0 16.7 1.8 1.3 T T T T B T ?
6 4 2 0 14 15 4 0 66.7 33.3 0.0 2.5 0.7 H T H T T T ?
5 2 3 0 9 7 5 0 40.0 60.0 0.0 1.4 1.0 H T H H T ?
6 1 5 0 8 5 4 0 16.7 83.3 0.0 0.8 0.7 H H H T H H ?
5 2 1 2 7 8 5 0 40.0 20.0 40.0 1.6 1.0 H T B T B ?
7 1 4 2 7 8 10 0 14.3 57.1 28.6 1.1 1.4 H T H B H B ?
7 1 4 2 7 7 10 0 14.3 57.1 28.6 1.0 1.4 H B B H T H ?
7 1 3 3 6 7 8 0 14.3 42.9 42.9 1.0 1.1 B T B B H H ?
6 1 3 2 6 6 8 0 16.7 50.0 33.3 1.0 1.3 H T B H B H ?
5 2 0 3 6 6 11 0 40.0 0.0 60.0 1.2 2.2 B B T B T ?
6 1 2 3 5 8 7 0 16.7 33.3 50.0 1.3 1.2 H B B T H B ?
6 0 3 3 3 5 13 0 0.0 50.0 50.0 0.8 2.2 H H B B H B ?
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Thông tin
Mọi mùa giải sẽ có 12 đội bóng tham dự, các đội đá nhau hai lượt sân nhà và khách trong 22 vòng đấu. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau thi mọi bên tích 1 điểm. 6 đội đứng top bảng ở vòng league sẽ vào nhóm cạnh tranh vô địch, các đội này thi đấu hai lượt phân hạ, nếu điểm số bằng nhau thì xếp hạng theo bàn thắng cách biệt, 6 đội còn lại vào nhóm play off.